Đọc nhanh: 半身不遂 (bán thân bất toại). Ý nghĩa là: bán thân bất toại; bệnh liệt nửa người.
半身不遂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán thân bất toại; bệnh liệt nửa người
偏瘫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半身不遂
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 半身不遂
- bán thân bất toại; liệt nửa người
- 这位 老人 不幸 半身 瘫痪
- Thật không may, ông lão bị liệt nửa người.
- 那场 重病 让 他 半身不遂
- Căn bệnh nặng đó khiến anh ấy bị liệt nửa người.
- 爷爷 因 中风 导致 半身不遂
- Ông tôi bị liệt nửa người do đột quỵ.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
半›
身›
遂›