Đọc nhanh: 十二分 (thập nhị phân). Ý nghĩa là: hoàn toàn; trăm phần trăm; mười phần; rất là. Ví dụ : - 我对这件事感到十二分的满意。 việc này tôi thấy hoàn toàn hài lòng .
✪ 1. hoàn toàn; trăm phần trăm; mười phần; rất là
形容程度极深 (比用''十分''的语气更强)
- 我 对 这件 事 感到 十二分 的 满意
- việc này tôi thấy hoàn toàn hài lòng .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十二分
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 超产 百分之二十
- vượt sản lượng quy định 20%.
- 班车 提前 了 二十分钟
- Xe tuyến chạy sớm hai mươi phút.
- 这个 南瓜 的 分量 不下 二十斤
- Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 春分 是 二十四节气 中 的 第四个 节气
- Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
分›
十›