Đọc nhanh: 相等 (tướng đẳng). Ý nghĩa là: bằng nhau; bằng; cân lứa; tương đẳng; ngang. Ví dụ : - 这两个数相等。 hai số này bằng nhau. - 这两间房子的面积相等。 diện tích hai phòng này bằng nhau.
相等 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bằng nhau; bằng; cân lứa; tương đẳng; ngang
(数目、分量、程度等) 彼此一样
- 这 两个 数 相等
- hai số này bằng nhau
- 这 两间 房子 的 面积 相等
- diện tích hai phòng này bằng nhau.
So sánh, Phân biệt 相等 với từ khác
✪ 1. 相当 vs 相等
- "相当" có nghĩa là gần như, nhưng không nhất thiết phải "相等", còn "相等" hoàn toàn giống nhau.
- "相当" có thể được dùng như một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ, nhưng "相等" thì không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相等
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 体积 相等 时 , 铁比 木头 重
- khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.
- 我们 的 房子 离村 中 两家 酒馆 距离 相等
- Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 我们 应该 平等 地 相处
- Chúng ta nên sống hòa hợp bình đẳng.
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
- 这个 正方形 的 边长 相等
- Các cạnh của hình vuông này đều bằng nhau.
- 这 两个 数 相等
- hai số này bằng nhau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
等›