相等 xiāngděng
volume volume

Từ hán việt: 【tướng đẳng】

Đọc nhanh: 相等 (tướng đẳng). Ý nghĩa là: bằng nhau; bằng; cân lứa; tương đẳng; ngang. Ví dụ : - 这两个数相等。 hai số này bằng nhau. - 这两间房子的面积相等。 diện tích hai phòng này bằng nhau.

Ý Nghĩa của "相等" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

相等 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bằng nhau; bằng; cân lứa; tương đẳng; ngang

(数目、分量、程度等) 彼此一样

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè shù 相等 xiāngděng

    - hai số này bằng nhau

  • volume volume

    - zhè 两间 liǎngjiān 房子 fángzi de 面积 miànjī 相等 xiāngděng

    - diện tích hai phòng này bằng nhau.

So sánh, Phân biệt 相等 với từ khác

✪ 1. 相当 vs 相等

Giải thích:

- "相当" có nghĩa là gần như, nhưng không nhất thiết phải "相等", còn "相等" hoàn toàn giống nhau.
- "相当" có thể được dùng như một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ, nhưng "相等" thì không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相等

  • volume volume

    - 一本 yīběn 一利 yīlì ( zhǐ 本钱 běnqián 利息 lìxī 相等 xiāngděng )

    - một vốn một lãi

  • volume volume

    - 体积 tǐjī 相等 xiāngděng shí 铁比 tiěbǐ 木头 mùtou zhòng

    - khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 房子 fángzi 离村 lícūn zhōng 两家 liǎngjiā 酒馆 jiǔguǎn 距离 jùlí 相等 xiāngděng

    - Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.

  • volume volume

    - zài 优化 yōuhuà 问题 wèntí zhōng 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 若干 ruògān 变量 biànliàng 相互 xiānghù 关系 guānxì de 方程 fāngchéng shì huò 不等式 bùděngshì

    - Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 平等 píngděng 相处 xiāngchǔ

    - Chúng ta nên sống hòa hợp bình đẳng.

  • volume volume

    - 形而上学 xíngérshàngxué 等于 děngyú wèi 我们 wǒmen 本能 běnnéng 相信 xiāngxìn de 东西 dōngxī 找寻 zhǎoxún 无谓 wúwèi de 理由 lǐyóu

    - Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 正方形 zhèngfāngxíng de 边长 biāncháng 相等 xiāngděng

    - Các cạnh của hình vuông này đều bằng nhau.

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè shù 相等 xiāngděng

    - hai số này bằng nhau

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao