Đọc nhanh: 十干 (thập can). Ý nghĩa là: thập can; thiên can.
十干 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thập can; thiên can
甲、乙、丙、丁、戊、己、庚、辛、壬、癸,称为"天干"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十干
- 辛是 十天 干中 的 第八位
- Tân là vị trí thứ tám trong mười Thiên Can.
- 那面 干 十分 的 坚固
- Tấm khiên đó rất chắc chắn.
- 他 的 躯干 十分 强壮
- Thân thể anh ấy rất khoẻ mạnh.
- 小妹 虽说 才 十六岁 , 家里 地里 样样 活儿 都 能干
- em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
- 他 干活 冲劲十足
- Anh ấy làm việc rất hăng say.
- 这片 土地 十分 干燥
- Vùng đất này rất khô.
- 癸 在 天干 第十
- Quý ở vị trí thứ mười trong Thiên Can.
- 她 工作 起来 十分 干练
- Cô ấy làm việc rất giỏi giang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
干›