Đọc nhanh: 毫不 (hào bất). Ý nghĩa là: không hề; không chút; không... chút nào; không một tí gì cả. Ví dụ : - 他对这件事毫不在乎。 Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chuyện này.. - 她毫不犹豫地答应了。 Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.. - 我对这个问题毫不担心。 Tôi không hề lo lắng về vấn đề này.
毫不 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hề; không chút; không... chút nào; không một tí gì cả
一点儿也不
- 他 对 这件 事 毫不在乎
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chuyện này.
- 她 毫不犹豫 地 答应 了
- Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.
- 我 对 这个 问题 毫不 担心
- Tôi không hề lo lắng về vấn đề này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 毫不 với từ khác
✪ 1. 毫不 vs 毫无
Cả "毫不" và "毫无" đều không thể được sử dụng một mình, bắt buộc phải kết hợp với các từ vựng khác tạo thành một cụm bốn chữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫不
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 他 毫不犹豫 地 开枪 了
- Anh ấy bắn mà không hề do dự.
- 他 对 这件 事 毫不在乎
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chuyện này.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 他 毫不犹豫 地 帮助 我
- Anh ấy giúp tôi không chút do dự.
- 他 毫不犹豫 地 离开 了
- Anh ấy rời đi không chút do dự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
毫›