毫不 háo bù
volume volume

Từ hán việt: 【hào bất】

Đọc nhanh: 毫不 (hào bất). Ý nghĩa là: không hề; không chút; không... chút nào; không một tí gì cả. Ví dụ : - 他对这件事毫不在乎。 Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chuyện này.. - 她毫不犹豫地答应了。 Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.. - 我对这个问题毫不担心。 Tôi không hề lo lắng về vấn đề này.

Ý Nghĩa của "毫不" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

毫不 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không hề; không chút; không... chút nào; không một tí gì cả

一点儿也不

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì 毫不在乎 háobùzàihu

    - Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chuyện này.

  • volume volume

    - 毫不犹豫 háobùyóuyù 答应 dāyìng le

    - Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 毫不 háobù 担心 dānxīn

    - Tôi không hề lo lắng về vấn đề này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 毫不 với từ khác

✪ 1. 毫不 vs 毫无

Giải thích:

Cả "毫不" và "毫无" đều không thể được sử dụng một mình, bắt buộc phải kết hợp với các từ vựng khác tạo thành một cụm bốn chữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫不

  • volume volume

    - 不差 bùchà 分毫 fēnháo

    - không sai tí nào

  • volume volume

    - 不差 bùchà 毫分 háofēn

    - không sai tí nào

  • volume volume

    - duì 合唱团 héchàngtuán 毫无 háowú 益处 yìchù 简直 jiǎnzhí chàng 不成 bùchéng diào

    - Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!

  • volume volume

    - 毫不犹豫 háobùyóuyù 开枪 kāiqiāng le

    - Anh ấy bắn mà không hề do dự.

  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì 毫不在乎 háobùzàihu

    - Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chuyện này.

  • volume volume

    - 不准 bùzhǔn 你动 nǐdòng 一根 yīgēn 毫毛 háomáo

    - không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.

  • volume volume

    - 毫不犹豫 háobùyóuyù 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy giúp tôi không chút do dự.

  • volume volume

    - 毫不犹豫 háobùyóuyù 离开 líkāi le

    - Anh ấy rời đi không chút do dự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+7 nét)
    • Pinyin: Há , Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+6BEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao