Đọc nhanh: 动身 (động thân). Ý nghĩa là: khởi hành; lên đường; xuất phát; cất gánh, cất mình. Ví dụ : - 行李都打好了,明天早上就动身。 hành lý đều chuẩn bị xong rồi, sáng mai khởi hành sớm.
✪ 1. khởi hành; lên đường; xuất phát; cất gánh
启程;出发
- 行李 都 打 好 了 , 明天 早上 就 动身
- hành lý đều chuẩn bị xong rồi, sáng mai khởi hành sớm.
✪ 2. cất mình
出发
So sánh, Phân biệt 动身 với từ khác
✪ 1. 出发 vs 动身
Giống:
- "出发" và "动身" đều diễn tả hành động rời khỏi địa điểm ban đầu đến một địa điểm khác.
Khác:
- "动身" thường dùng nhiều cho người, "出发" có thể dùng cho người cũng có thể dùng cho xe,thuyền, ngựa...; "出发" ngoài có ý nghĩa là "动身" ra còn thể hiện ý nghĩa là xem xét điểm bắt đầu của vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动身
- 他 去 健身房 运动
- Anh ấy đến phòng gym tập thể dục.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 他 想 参加 活动 , 抑 身体 不 允许
- Anh ấy muốn tham gia hoạt động, nhưng cơ thể không cho phép.
- 公共汽车 可能 早到 因此 我们 得 稳妥 点 现在 就 动身
- Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.
- 他 激动 得 全身 颤抖
- Anh ấy kích động toàn thân run lên.
- 他 说 星期三 动身 , 到 星期五 才 走
- anh ấy nói thứ tư lên đường, mà đến thứ sáu mới đi
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
身›
tháo dây neo
Xuất Phát
Lên Đường, Khởi Hành
nhổ neobuông khơi
mở tuyến; mở tuyến đường baymở tuyến (đường thuỷ, đường sông)
Lên Đường, Khởi Hành, Thượng Lộ
(của một con tàu) để ra khơi(của một chiếc máy bay) để cất cánhcũng được viết 起航
lên đường; khởi hànhthức dậy; ngủ dậy
Khởi Hành
lên đường; đăng trình; khởi hànhđăng đồ