Đọc nhanh: 启程 (khởi trình). Ý nghĩa là: khởi hành; lên đường, cất mình, đăng đồ. Ví dụ : - 明天启程前往广州。 Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.. - 准备启程 chuẩn bị khởi hành
启程 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. khởi hành; lên đường
起程;上路
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 准备 启程
- chuẩn bị khởi hành
✪ 2. cất mình
出发
✪ 3. đăng đồ
走上路程; 动身
✪ 4. cất gánh
启程; 出发
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启程
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 不日启程
- vài hôm nữa là lên đường
- 准备 启程
- chuẩn bị khởi hành
- 兹 开启 全新 旅程
- Bây giờ mở đầu hành trình mới.
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 新 旅程 即将 启行
- Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
启›
程›