Đọc nhanh: 开航 (khai hàng). Ý nghĩa là: mở tuyến; mở tuyến đường bay, mở tuyến (đường thuỷ, đường sông).
开航 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mở tuyến; mở tuyến đường bay
(船只) 开行;起航
✪ 2. mở tuyến (đường thuỷ, đường sông)
新开辟的或解冻的河道开始行船
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开航
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 开辟 新 航线
- mở tuyến đường thuỷ và hàng không mới
- 开辟 新 的 航道
- mở tuyến đường thuỷ mới.
- 他们 开辟 了 新 航线
- Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.
- 最近 首都机场 又 开辟 了 一条 国际 航线
- Gần đây, Sân bay Thủ đô đã mở thêm một đường bay quốc tế khác
- 新 开辟 的 民 航线 开始 有 飞机 航行
- hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay
- 越捷 航空 开通 胡志明市 至 韩国 釜山 新 航线
- Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan
- 生怕 迷路 , 他 打开 了 导航
- Sợ bị lạc, anh ấy đã bật định vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
航›