Đọc nhanh: 起身 (khởi thân). Ý nghĩa là: lên đường; khởi hành, thức dậy; ngủ dậy. Ví dụ : - 我决定在下月初起身去上海。 tôi quyết định đầu tháng sau lên đường đến Thượng Hải.. - 他每天起身后,就挑水扫院子。 anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.
起身 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lên đường; khởi hành
动身
- 我 决定 在 下月初 起身 去 上海
- tôi quyết định đầu tháng sau lên đường đến Thượng Hải.
✪ 2. thức dậy; ngủ dậy
起床
- 他 每天 起身 后 , 就 挑水 扫 院子
- anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.
So sánh, Phân biệt 起身 với từ khác
✪ 1. 起身 vs 起程
Giống:
- "起身" và "起程" có nghĩa tương đồng, đều có nghĩa là xuất phát.
Khác:
- "起身" dùng trong khẩu ngữ, "起程" dùng trong văn viết và trường hợp trang trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起身
- 他 一 蹬腿 坐 就 起身
- nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
- 她 全身 剧烈地 紧绷 起来
- Toàn thân cô ấy căng thẳng dữ dội.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 他 习惯 早起 锻炼身体
- Anh ấy quen dậy sớm tập thể dục.
- 几位 老人 一起 锻炼身体
- Vài cụ già tập thể dục cùng nhau.
- 他 自觉 地 每天 早起 锻炼身体
- Anh ấy tự giác dậy sớm mỗi ngày để tập thể dục.
- 他 每天 起身 后 , 就 挑水 扫 院子
- anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.
- 他 起 小儿 身体 就 很 结实
- anh ấy từ bé cơ thể đã rất rắn chắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
起›
身›