起程 qǐchéng
volume volume

Từ hán việt: 【khởi trình】

Đọc nhanh: 起程 (khởi trình). Ý nghĩa là: lên đường; khởi hành. Ví dụ : - 起程的日期。 ngày khởi hành.. - 不意大雨如注不能起程 không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được. - 问慰团已经起程明日上午或可到达。 đoàn uỷ lạo đã lên đường, sáng ngày mai có lẽ đến nơi.

Ý Nghĩa của "起程" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

起程 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lên đường; khởi hành

上路;行程开始

Ví dụ:
  • volume volume

    - 起程 qǐchéng de 日期 rìqī

    - ngày khởi hành.

  • volume volume

    - 不意 bùyì 大雨如注 dàyǔrúzhù 不能 bùnéng 起程 qǐchéng

    - không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được

  • volume volume

    - 问慰 wènwèi tuán 已经 yǐjīng 起程 qǐchéng 明日 míngrì 上午 shàngwǔ huò 到达 dàodá

    - đoàn uỷ lạo đã lên đường, sáng ngày mai có lẽ đến nơi.

  • volume volume

    - yīn 大雨 dàyǔ 故未 gùwèi 如期 rúqī 起程 qǐchéng

    - Vì mưa to, cho nên không thể lên đường đúng hạn.

  • volume volume

    - 起程 qǐchéng qián dào 邻居家 línjūjiā 一道 yīdào bié

    - trước khi đi anh ấy đến từng nhà hàng xóm chào tạm biệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 起程 với từ khác

✪ 1. 起身 vs 起程

Giải thích:

Giống:
- "起身" và "起程" có nghĩa tương đồng, đều có nghĩa là xuất phát.
Khác:
- "起身" dùng trong khẩu ngữ, "起程" dùng trong văn viết và trường hợp trang trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起程

  • volume volume

    - 起程 qǐchéng qián dào 邻居家 línjūjiā 一道 yīdào bié

    - trước khi đi anh ấy đến từng nhà hàng xóm chào tạm biệt.

  • volume volume

    - 不意 bùyì 大雨如注 dàyǔrúzhù 不能 bùnéng 起程 qǐchéng

    - không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 起草 qǐcǎo 工程图 gōngchéngtú

    - Cô ấy đang phác thảo bản vẽ công trình.

  • volume volume

    - qián 八个 bāgè yuè 完成 wánchéng de 工程量 gōngchéngliàng 累积 lěijī 起来 qǐlai 达到 dádào 全年 quánnián 任务 rènwù de 90

    - lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.

  • volume volume

    - cóng 那儿 nàér 我们 wǒmen jiù 开始 kāishǐ le 旅程 lǚchéng

    - Từ đó, chúng tôi đã bắt đầu chuyến đi.

  • volume volume

    - 起程 qǐchéng de 日期 rìqī

    - ngày khởi hành.

  • volume volume

    - yīn 大雨 dàyǔ 故未 gùwèi 如期 rúqī 起程 qǐchéng

    - Vì mưa to, cho nên không thể lên đường đúng hạn.

  • volume volume

    - 问慰 wènwèi tuán 已经 yǐjīng 起程 qǐchéng 明日 míngrì 上午 shàngwǔ huò 到达 dàodá

    - đoàn uỷ lạo đã lên đường, sáng ngày mai có lẽ đến nơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao