Đọc nhanh: 起程 (khởi trình). Ý nghĩa là: lên đường; khởi hành. Ví dụ : - 起程的日期。 ngày khởi hành.. - 不意大雨如注,不能起程 không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được. - 问慰团已经起程,明日上午或可到达。 đoàn uỷ lạo đã lên đường, sáng ngày mai có lẽ đến nơi.
起程 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên đường; khởi hành
上路;行程开始
- 起程 的 日期
- ngày khởi hành.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 问慰 团 已经 起程 , 明日 上午 或 可 到达
- đoàn uỷ lạo đã lên đường, sáng ngày mai có lẽ đến nơi.
- 因 大雨 , 故未 如期 起程
- Vì mưa to, cho nên không thể lên đường đúng hạn.
- 起程 前 他 到 邻居家 一 一道 别
- trước khi đi anh ấy đến từng nhà hàng xóm chào tạm biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 起程 với từ khác
✪ 1. 起身 vs 起程
Giống:
- "起身" và "起程" có nghĩa tương đồng, đều có nghĩa là xuất phát.
Khác:
- "起身" dùng trong khẩu ngữ, "起程" dùng trong văn viết và trường hợp trang trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起程
- 起程 前 他 到 邻居家 一 一道 别
- trước khi đi anh ấy đến từng nhà hàng xóm chào tạm biệt.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 她 正在 起草 工程图
- Cô ấy đang phác thảo bản vẽ công trình.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 从 那儿 起 , 我们 就 开始 了 旅程
- Từ đó, chúng tôi đã bắt đầu chuyến đi.
- 起程 的 日期
- ngày khởi hành.
- 因 大雨 , 故未 如期 起程
- Vì mưa to, cho nên không thể lên đường đúng hạn.
- 问慰 团 已经 起程 , 明日 上午 或 可 到达
- đoàn uỷ lạo đã lên đường, sáng ngày mai có lẽ đến nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
程›
起›