Đọc nhanh: 动手术 (động thủ thuật). Ý nghĩa là: mổ; phẫu thuật, được mổ; được phẫu thuật. Ví dụ : - 医生们进行会诊,决定是否需要动手术。 Bác sĩ tham gia hội chẩn và quyết định liệu có cần phẫu thuật hay không.. - 医生认为必要时便动手术--但可能不致如此。 Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.. - 玛丽的父亲动手术后需要长期在疗养院休养。 Sau khi phẫu thuật, cha của Mary cần phải nghỉ dưỡng lâu dài tại một viện dưỡng lão.
动手术 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mổ; phẫu thuật
给某人做手术
- 医生 们 进行 会诊 , 决定 是否 需要 动手术
- Bác sĩ tham gia hội chẩn và quyết định liệu có cần phẫu thuật hay không.
- 医生 认为 必要 时 便 动手术 但 可能 不致 如此
- Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.
- 玛丽 的 父亲 动手术 后 需要 长期 在 疗养院 休养
- Sau khi phẫu thuật, cha của Mary cần phải nghỉ dưỡng lâu dài tại một viện dưỡng lão.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. được mổ; được phẫu thuật
被做手术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动手术
- 他光 动嘴 , 不 动手
- Anh ta chỉ nói suông chứ không làm.
- 他 在 手术 后 逐渐 恢复 意识
- Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.
- 两人 说 着 说 着 就 动起 手来 了
- hai người nói một hồi liền đánh nhau.
- 医生 认为 必要 时 便 动手术 但 可能 不致 如此
- Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.
- 这个 艺术品 不 允许 动手
- Tác phẩm nghệ thuật này không được chạm vào.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 玛丽 的 父亲 动手术 后 需要 长期 在 疗养院 休养
- Sau khi phẫu thuật, cha của Mary cần phải nghỉ dưỡng lâu dài tại một viện dưỡng lão.
- 医生 们 进行 会诊 , 决定 是否 需要 动手术
- Bác sĩ tham gia hội chẩn và quyết định liệu có cần phẫu thuật hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
手›
术›