Đọc nhanh: 上路 (thượng lộ). Ý nghĩa là: lên đường; khởi hành; thượng lộ; đăng đồ, chết; tử vong; mạng vong, đại lộ; đường lớn. Ví dụ : - 这人真笨!解释了半天他还不上路! thằng này ngốc thiệt, giải thích cả buổi mà nó cũng không hiểu.
上路 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lên đường; khởi hành; thượng lộ; đăng đồ
走上路程; 动身
✪ 2. chết; tử vong; mạng vong
死亡
✪ 3. đại lộ; đường lớn
大路
✪ 4. lĩnh hội; hiểu
领会、了解
- 这 人 真笨 解释 了 半天 他 还 不 上路
- thằng này ngốc thiệt, giải thích cả buổi mà nó cũng không hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上路
- 从前 , 山上 没有 路
- Ngày xưa, trên núi không có đường.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 不要 在 路上 丢 垃圾
- Không nên vứt rác trên đường.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
路›