Đọc nhanh: 启航 (khởi hàng). Ý nghĩa là: (của một con tàu) để ra khơi, (của một chiếc máy bay) để cất cánh, cũng được viết 起航.
启航 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của một con tàu) để ra khơi
(of a ship) to set sail
✪ 2. (của một chiếc máy bay) để cất cánh
(of an aeroplane) to take off
✪ 3. cũng được viết 起航
also written 起航
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启航
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 今特来 启 大人 知晓
- Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.
- 他们 为 孩子 启蒙
- Họ khai sáng cho trẻ em.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 他们 护航 以 确保安全
- Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.
- 他们 开辟 了 新 航线
- Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.
- 他们 率先 开启 了 新 项目
- Họ đã tiên phong bắt đầu dự án mới.
- 他们 准备 开启 一场 新 的 项目
- Họ đang chuẩn bị bắt đầu một dự án mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
启›
航›