启航 qǐ háng
volume volume

Từ hán việt: 【khởi hàng】

Đọc nhanh: 启航 (khởi hàng). Ý nghĩa là: (của một con tàu) để ra khơi, (của một chiếc máy bay) để cất cánh, cũng được viết 起航.

Ý Nghĩa của "启航" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

启航 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (của một con tàu) để ra khơi

(of a ship) to set sail

✪ 2. (của một chiếc máy bay) để cất cánh

(of an aeroplane) to take off

✪ 3. cũng được viết 起航

also written 起航

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启航

  • volume volume

    - 鸣谢 míngxiè 启事 qǐshì

    - mẩu tin cảm ơn

  • volume volume

    - 今特来 jīntèlái 大人 dàrén 知晓 zhīxiǎo

    - Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 孩子 háizi 启蒙 qǐméng

    - Họ khai sáng cho trẻ em.

  • volume volume

    - 风太大 fēngtàidà 因此 yīncǐ chuán 无法 wúfǎ 启航 qǐháng

    - Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 护航 hùháng 确保安全 quèbǎoānquán

    - Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开辟 kāipì le xīn 航线 hángxiàn

    - Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 率先 shuàixiān 开启 kāiqǐ le xīn 项目 xiàngmù

    - Họ đã tiên phong bắt đầu dự án mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi 开启 kāiqǐ 一场 yīchǎng xīn de 项目 xiàngmù

    - Họ đang chuẩn bị bắt đầu một dự án mới

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khải , Khể , Khởi
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISR (戈尸口)
    • Bảng mã:U+542F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYHN (竹卜卜竹弓)
    • Bảng mã:U+822A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao