Đọc nhanh: 背心式紧身运动衣 (bội tâm thức khẩn thân vận động y). Ý nghĩa là: Áo may ô;áo lót thể thao.
背心式紧身运动衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo may ô;áo lót thể thao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背心式紧身运动衣
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 害 我 白 穿 紧身衣 白喷 除臭剂 了
- Bây giờ tôi đang mặc áo khoác và chất khử mùi mà không có lý do.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 紧身 马甲 妇女 穿 的 有 花边 的 外衣 , 如 背心 一样 穿 在 外衣 的 上面
- Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.
- 运动 对 身体健康 有 好处
- Thể thao rất tốt cho sức khỏe của bạn.
- 心跳 的 频率 在 运动 时 增加
- Tần số nhịp tim tăng khi tập thể dục.
- 在 教练 的 耐心 指教 下 , 运动员 的 进步 很快
- dưới sự huấn luyện tận tình của huấn luyện viên, vận động viên tiến bộ rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
式›
⺗›
心›
紧›
背›
衣›
身›
运›