Đọc nhanh: 自身运动 (tự thân vận động). Ý nghĩa là: tự thân vận động.
自身运动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự thân vận động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自身运动
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 运动 后 , 肌肉 会 自然 收缩
- Sau khi tập thể dục, cơ bắp sẽ tự nhiên co lại.
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
- 运动 后 , 我 浑身是汗
- Sau khi vận động, tôi đẫm mồ hôi.
- 运动员 在 赛场 上 大显身手
- các vận động viên đang thi thố tài năng.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 运动 对 身体 有 好处 , 对 减轻 精神压力 也 有 帮助
- Vận động rất tốt cho cơ thể và cũng giúp giảm căng thẳng về mặt tinh thần.
- 运费 险 费用 在 结账 时 自动 加入
- Phí bảo hiểm vận chuyển sẽ tự động được thêm vào khi thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
自›
身›
运›