Đọc nhanh: 登程 (đăng trình). Ý nghĩa là: lên đường; đăng trình; khởi hành, đăng đồ. Ví dụ : - 已收拾好行装,明日破晓登程。 đã sắp xếp hành lý xong, sáng sớm ngày mai lên đường.
登程 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lên đường; đăng trình; khởi hành
上路;起程
- 已 收拾 好 行装 , 明日 破晓 登程
- đã sắp xếp hành lý xong, sáng sớm ngày mai lên đường.
✪ 2. đăng đồ
走上路程; 动身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登程
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 马上 就 登程
- Ngay lập tức sẽ khởi hành.
- 已 收拾 好 行装 , 明日 破晓 登程
- đã sắp xếp hành lý xong, sáng sớm ngày mai lên đường.
- 试试 远程 登录 端口
- Đang thử một cổng telnet.
- 该 应用程序 登陆 中国
- Ứng dụng này ra mắt tại Trung Quốc.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
登›
程›