抵达 dǐdá
volume volume

Từ hán việt: 【để đạt】

Đọc nhanh: 抵达 (để đạt). Ý nghĩa là: đến; tới; đến nơi; đạt được. Ví dụ : - 我们已经抵达目的地。 Chúng tôi đã đến nơi.. - 她将在正午抵达纽约。 Cô ấy sẽ đến New York vào buổi trưa.. - 他们终于抵达港口。 Bọn họ cuối cùng đã tới cảng.

Ý Nghĩa của "抵达" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

抵达 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đến; tới; đến nơi; đạt được

到达

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 抵达 dǐdá 目的地 mùdìdì

    - Chúng tôi đã đến nơi.

  • volume volume

    - jiāng zài 正午 zhèngwǔ 抵达 dǐdá 纽约 niǔyuē

    - Cô ấy sẽ đến New York vào buổi trưa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 终于 zhōngyú 抵达 dǐdá 港口 gǎngkǒu

    - Bọn họ cuối cùng đã tới cảng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 抵达 với từ khác

✪ 1. 抵达 vs 到达

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "抵达" và "到达"giống nhau, đều có thể sử dụng trong văn viết.
Khác:
- "抵达" thường dùng trong những dịp trang trọng, trọng đại, "到达" thường dùng trong những dịp thông thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵达

  • volume volume

    - zài 保安人员 bǎoānrényuán de 护卫 hùwèi xià 安全 ānquán 抵达 dǐdá 机场 jīchǎng

    - được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.

  • volume volume

    - 威尔逊 wēiěrxùn 先生 xiānsheng 按期 ànqī 3 yuè 12 抵达 dǐdá 北京 běijīng

    - Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.

  • volume volume

    - 总统 zǒngtǒng 抵达 dǐdá shí 检阅 jiǎnyuè le 仪仗队 yízhàngduì

    - Khi Tổng thống đến, ông kiểm tra đội gác đồn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 终于 zhōngyú 抵达 dǐdá 港口 gǎngkǒu

    - Bọn họ cuối cùng đã tới cảng.

  • volume volume

    - 幸福 xìngfú 之崖能 zhīyánéng 抵达 dǐdá

    - Bên bờ của hạnh phúc có thể đến được.

  • volume volume

    - 代表团 dàibiǎotuán 已经 yǐjīng 抵达 dǐdá 会议 huìyì 地点 dìdiǎn

    - Đoàn đại biểu đã đến địa điểm hội nghị.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 影星 yǐngxīng 抵达 dǐdá gāi 城市 chéngshì de 消息 xiāoxi 传开 chuánkāi 大批 dàpī de 请柬 qǐngjiǎn 雪片 xuěpiàn 似的 shìde xiàng 飞来 fēilái

    - Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.

  • - de 抵达 dǐdá 日期 rìqī dìng zài le xià 周三 zhōusān

    - Thời gian đến của anh ấy được đặt vào thứ Tư tuần tới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chỉ , Để
    • Nét bút:一丨一ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHPM (手竹心一)
    • Bảng mã:U+62B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao