Đọc nhanh: 抵达 (để đạt). Ý nghĩa là: đến; tới; đến nơi; đạt được. Ví dụ : - 我们已经抵达目的地。 Chúng tôi đã đến nơi.. - 她将在正午抵达纽约。 Cô ấy sẽ đến New York vào buổi trưa.. - 他们终于抵达港口。 Bọn họ cuối cùng đã tới cảng.
抵达 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến; tới; đến nơi; đạt được
到达
- 我们 已经 抵达 目的地
- Chúng tôi đã đến nơi.
- 她 将 在 正午 抵达 纽约
- Cô ấy sẽ đến New York vào buổi trưa.
- 他们 终于 抵达 港口
- Bọn họ cuối cùng đã tới cảng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 抵达 với từ khác
✪ 1. 抵达 vs 到达
Giống:
- Ý nghĩa của "抵达" và "到达"giống nhau, đều có thể sử dụng trong văn viết.
Khác:
- "抵达" thường dùng trong những dịp trang trọng, trọng đại, "到达" thường dùng trong những dịp thông thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵达
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 威尔逊 先生 已 按期 于 3 月 12 日 抵达 北京
- Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
- 总统 抵达 时 检阅 了 仪仗队
- Khi Tổng thống đến, ông kiểm tra đội gác đồn.
- 他们 终于 抵达 港口
- Bọn họ cuối cùng đã tới cảng.
- 幸福 之崖能 抵达
- Bên bờ của hạnh phúc có thể đến được.
- 代表团 已经 抵达 会议 地点
- Đoàn đại biểu đã đến địa điểm hội nghị.
- 这位 影星 抵达 该 城市 的 消息 一 传开 , 大批 的 请柬 雪片 似的 向 她 飞来
- Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.
- 他 的 抵达 日期 定 在 了 下 周三
- Thời gian đến của anh ấy được đặt vào thứ Tư tuần tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抵›
达›