Đọc nhanh: 进贡 (tiến cống). Ý nghĩa là: cống nạp; dâng nạp; tiến cống; tấn cống; tiến tân. Ví dụ : - 进贡的义务支付贡金或缴纳贡税的义务 Nghĩa vụ đóng góp là trả tiền đóng góp hoặc nộp thuế đóng góp.
进贡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cống nạp; dâng nạp; tiến cống; tấn cống; tiến tân
封建时代藩属对宗主国或臣民对君主呈献礼品
- 进贡 的 义务 支付 贡金 或 缴纳 贡税 的 义务
- Nghĩa vụ đóng góp là trả tiền đóng góp hoặc nộp thuế đóng góp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进贡
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 今天 , 他们 进贡 珍珠
- Hôm nay, họ tiến cống ngọc trai.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 进贡 的 义务 支付 贡金 或 缴纳 贡税 的 义务
- Nghĩa vụ đóng góp là trả tiền đóng góp hoặc nộp thuế đóng góp.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 新发明 贡献 社会 进步
- Những phát minh mới góp phần vào tiến bộ xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贡›
进›