Đọc nhanh: 功烈 (công liệt). Ý nghĩa là: thành tích; công tích.
功烈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành tích; công tích
功勋业绩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功烈
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 烈士 的 功绩 是 不会 泯没 的
- công lao của các liệt sĩ không thể mất đi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
烈›