Đọc nhanh: 汗马功劳 (hãn mã công lao). Ý nghĩa là: công lao hiển hách; công lao chiến chinh khó nhọc; chiến công hiển hách. Ví dụ : - 他立下了汗马功劳。 Anh ấy đã lập chiến công hiển hách.
汗马功劳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công lao hiển hách; công lao chiến chinh khó nhọc; chiến công hiển hách
指战功后也泛指大的功劳 (汗马:将士骑马作战,马累得出汗)
- 他 立下 了 汗马功劳
- Anh ấy đã lập chiến công hiển hách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汗马功劳
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 他 侈谈 自己 的 功劳
- Anh ấy phóng đại công lao của mình.
- 功劳 归 大家
- Công lao thuộc về mọi người.
- 他 立下 了 汗马功劳
- Anh ấy đã lập chiến công hiển hách.
- 他 从来不 夸大 自己 的 功劳
- anh ấy không bao giờ phóng đại thành tích của mình.
- 我能 取得 今天 的 成就 有 你 的 一份 功劳
- Tôi có thể đạt được thành tựu ngày hôm nay là nhờ một phần công lao của bạn.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
劳›
汗›
马›