徒劳无功 túláowúgōng
volume volume

Từ hán việt: 【đồ lao vô công】

Đọc nhanh: 徒劳无功 (đồ lao vô công). Ý nghĩa là: tốn công vô ích; uổng công vô ích; công toi; công cốc, hoài hơi; dã tràng. Ví dụ : - 千方百计振兴渔业注定徒劳无功. Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.. - 对程序进行修改是徒劳无功的. Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.

Ý Nghĩa của "徒劳无功" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

徒劳无功 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tốn công vô ích; uổng công vô ích; công toi; công cốc

白费力气,没有成就或好处也说徒劳无益

Ví dụ:
  • volume volume

    - 千方百计 qiānfāngbǎijì 振兴 zhènxīng 渔业 yúyè 注定 zhùdìng 徒劳无功 túláowúgōng

    - Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.

  • volume volume

    - duì 程序 chéngxù 进行 jìnxíng 修改 xiūgǎi shì 徒劳无功 túláowúgōng de

    - Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.

✪ 2. hoài hơi; dã tràng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒劳无功

  • volume volume

    - 不求有功 bùqiúyǒugōng 但求无过 dànqiúwúguò

    - Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.

  • volume volume

    - 他立 tālì 功劳 gōngláo

    - Anh ấy lập công lao.

  • volume volume

    - 千方百计 qiānfāngbǎijì 振兴 zhènxīng 渔业 yúyè 注定 zhùdìng 徒劳无功 túláowúgōng

    - Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.

  • volume volume

    - 此次 cǐcì 行动 xíngdòng 唐劳 tángláo 无功 wúgōng

    - Hành động lần này uổng công.

  • volume volume

    - duì 程序 chéngxù 进行 jìnxíng 修改 xiūgǎi shì 徒劳无功 túláowúgōng de

    - Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.

  • volume volume

    - 立下 lìxià le 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - Anh ấy đã lập chiến công hiển hách.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 一切 yīqiè 知识 zhīshí 无不 wúbù 起源于 qǐyuányú 劳动 láodòng

    - trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 毫无疑问 háowúyíwèn huì 成功 chénggōng

    - Không có nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGYO (竹人土卜人)
    • Bảng mã:U+5F92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa