Đọc nhanh: 徒劳无功 (đồ lao vô công). Ý nghĩa là: tốn công vô ích; uổng công vô ích; công toi; công cốc, hoài hơi; dã tràng. Ví dụ : - 千方百计振兴渔业注定徒劳无功. Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.. - 对程序进行修改是徒劳无功的. Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
徒劳无功 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tốn công vô ích; uổng công vô ích; công toi; công cốc
白费力气,没有成就或好处也说徒劳无益
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
✪ 2. hoài hơi; dã tràng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒劳无功
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 他立 功劳
- Anh ấy lập công lao.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 此次 行动 唐劳 无功
- Hành động lần này uổng công.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 他 立下 了 汗马功劳
- Anh ấy đã lập chiến công hiển hách.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 他们 毫无疑问 会 成功
- Không có nghi ngờ rằng họ sẽ thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
劳›
徒›
无›
làm việc vất vả mà không có kết quảlàm việc chăm chỉ trong khi hoàn thành ít
đáy biển mò kim; dã tràng xe cát; uổng công vô ích
tiền mất tật mang; càng cố càng hỏng việcdã tràng
Vẽ Rắn Thêm Chân
làm việc vô ích; công dã tràng; đan gầu tát biển
nỗ lực vô ích (thành ngữ)
việc lớn đã thành; việc đã làm xong
không làm mà hưởng; ăn không ngồi rồi; ngồi mát ăn bát vàng; ăn bám
càng vất vả công lao càng lớn
giết hai con chim bằng một hòn đá (thành ngữ)
làm một mẻ, khoẻ suốt đời; một lần vất vả suốt đời nhàn nhã; khổ trước sướng sau
một vốn bốn lời; buôn một lãi mười; gốc một lãi nghìnbỏ một lãi mười
nước chảy thành sông; trăng đến rằm trăng tròn; trẻ con khi lớn sẽ biết xử sự đúng mực. (thường là câu nói an ủi khi có đứa con không ngoan ngoãn)
Nhất cử thành danh
hiệu quả (thành ngữ)
ngư ông đắc lợi; món lợi ngư ông; món hời
những đóng góp của một người không thể không được chú ý (thành ngữ)Ý chỉ công lao lớn không thể nào chối bỏ; không thể phai mờ