Đọc nhanh: 功利 (công lợi). Ý nghĩa là: hiệu quả và lợi ích; hiệu quả; hiệu lực, công danh lợi lộc; công lợi, vị lợi. Ví dụ : - 功利显著 hiệu quả và lợi ích rõ ràng. - 追求功利 theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc
功利 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu quả và lợi ích; hiệu quả; hiệu lực
功效和利益
- 功利 显著
- hiệu quả và lợi ích rõ ràng
✪ 2. công danh lợi lộc; công lợi
功名利禄
- 追求 功利
- theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc
✪ 3. vị lợi
功绩和利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功利
- 追求 功利
- theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc
- 你 告诉 贝利 你 有 勃起 功能障碍
- Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 功利 显著
- hiệu quả và lợi ích rõ ràng
- 有 冒险 而 成功 的 将领 , 没有 无备 而 胜利 的 军队
- Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi
- 胜利 的 意思 是 取得成功
- “Chiến thắng” có nghĩa là đạt được thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
功›