功利 gōnglì
volume volume

Từ hán việt: 【công lợi】

Đọc nhanh: 功利 (công lợi). Ý nghĩa là: hiệu quả và lợi ích; hiệu quả; hiệu lực, công danh lợi lộc; công lợi, vị lợi. Ví dụ : - 功利显著 hiệu quả và lợi ích rõ ràng. - 追求功利 theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc

Ý Nghĩa của "功利" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

功利 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hiệu quả và lợi ích; hiệu quả; hiệu lực

功效和利益

Ví dụ:
  • volume volume

    - 功利 gōnglì 显著 xiǎnzhù

    - hiệu quả và lợi ích rõ ràng

✪ 2. công danh lợi lộc; công lợi

功名利禄

Ví dụ:
  • volume volume

    - 追求 zhuīqiú 功利 gōnglì

    - theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc

✪ 3. vị lợi

功绩和利益

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功利

  • volume volume

    - 追求 zhuīqiú 功利 gōnglì

    - theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 贝利 bèilì yǒu 勃起 bóqǐ 功能障碍 gōngnéngzhàngài

    - Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.

  • volume volume

    - 功名利禄 gōngmínglìlù

    - công danh bổng lộc.

  • volume volume

    - 溺于 nìyú 功名利禄 gōngmínglìlù

    - Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng

  • volume volume

    - 5 yuè 18 成功 chénggōng zài 匈牙利 xiōngyálì 布达佩斯 bùdápèisī 接种 jiēzhòng 德纳 dénà 疫苗 yìmiáo

    - Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5

  • volume volume

    - 功利 gōnglì 显著 xiǎnzhù

    - hiệu quả và lợi ích rõ ràng

  • volume volume

    - yǒu 冒险 màoxiǎn ér 成功 chénggōng de 将领 jiànglǐng 没有 méiyǒu 无备 wúbèi ér 胜利 shènglì de 军队 jūnduì

    - Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi

  • volume volume

    - 胜利 shènglì de 意思 yìsī shì 取得成功 qǔdechénggōng

    - “Chiến thắng” có nghĩa là đạt được thành công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao