Đọc nhanh: 功力 (công lực). Ý nghĩa là: công hiệu; hiệu quả; hiệu lực; tác dụng, công sức. Ví dụ : - 草药的功力不能忽视。 công hiệu của loại thảo dược này không thể khinh thường
功力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công hiệu; hiệu quả; hiệu lực; tác dụng
功效
- 草药 的 功力 不能 忽视
- công hiệu của loại thảo dược này không thể khinh thường
✪ 2. công sức
功夫和力量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功力
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 他 之所以 成功 是因为 努力
- Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.
- 他 努力 工作 , 必定 成功
- Anh ấy sẽ thành công nhờ sự nỗ lực.
- 他 一直 努力 博得 成功
- Anh ấy luôn nỗ lực để đạt được thành công.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
- 他 通过 努力 获取 了 成功
- Anh ấy đã đạt được thành công nhờ nỗ lực.
- 他 只身 努力 求 成功
- Anh ấy một mình cố gắng để đạt được thành công.
- 他 很 努力 , 第 没有 成功
- Anh ấy rất nỗ lực, nhưng không thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
功›