Đọc nhanh: 安于现状 (an ư hiện trạng). Ý nghĩa là: hạnh phúc với hiện trạng, để lại một tình huống như nó là, để mọi thứ như chúng vốn có (thành ngữ).
安于现状 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hạnh phúc với hiện trạng
to be happy with the status quo
✪ 2. để lại một tình huống như nó là
to leave a situation as it is
✪ 3. để mọi thứ như chúng vốn có (thành ngữ)
to take things as they are (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安于现状
- 他 终于 安枕无忧 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể ngủ yên không lo lắng.
- 她 安于现状 , 享受 平静 的 生活
- Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.
- 他 总是 不 满足 现状
- Anh ấy luôn không hài lòng với hiện tại.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 我 现在 处于 疲惫 状态
- Tôi bây giờ đang mệt mỏi.
- 难道 这 就是 所谓 的 成长 和 成熟 吗 ? 摒弃 希望 安于 现实 !
- Chẳng lẽ đây gọi là sự trưởng thành sao? Hãy từ bỏ hy vọng và chấp nhận thực tế!
- 他 现在 处于 忙碌 状态
- Anh ấy bây giờ đang bận rộn.
- 他 急于 提高 现金流 要求 我们
- Anh ấy mong muốn thúc đẩy dòng tiền và
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
安›
状›
现›