Đọc nhanh: 力证 (lực chứng). Ý nghĩa là: chứng cứ có sức thuyết phục.
力证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng cứ có sức thuyết phục
有力的证据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力证
- 努力 是 成功 的 保证
- Nỗ lực là sự bảo đảm cho thành công.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 这是 一个 证明 小华 无罪 的 有力 证据
- Đây là bằng chứng thuyết phục chứng minh Tiểu Hoa vô tội
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 通行证 可以 自由 出入 的 许可 、 票证 或 权力
- Giấy phép, vé hoặc quyền cho phép tự do đi vào và đi ra.
- 他 证明 了 自己 的 能力
- Anh ấy đã chứng minh khả năng của mình.
- 这些 骨针 和 骨 镞 , 是 原始人 力求 征服 自然 的 有力 见证
- Những chiếc kim xương và đầu mũi tên bằng xương này là nhân chứng hùng hồn về nỗ lực chinh phục thiên nhiên của con người nguyên thủy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
证›