Đọc nhanh: 上游 (thượng du). Ý nghĩa là: thượng du. thượng nguồn, hàng đầu. Ví dụ : - 鼓足干劲,力争上游。 dốc lòng hăng hái, vươn lên hàng đầu.
上游 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thượng du. thượng nguồn
河流接近发源地的部分
✪ 2. hàng đầu
比喻先进
- 鼓足干劲 , 力争上游
- dốc lòng hăng hái, vươn lên hàng đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上游
- 力争上游
- Phấn đấu vượt lên hàng đầu.
- 他 喜欢 上网 玩游戏
- Anh ấy thích lên mạng chơi game.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 同学们 在 操场上 玩游戏
- Học sinh đang chơi trò chơi ở sân trường.
- 他 迷上 了 网络游戏
- Anh ấy say mê trò chơi mạng.
- 他 在 会 上游 说 了 很多 人
- Anh ấy đã thuyết phục nhiều người trong cuộc họp.
- 你 真是 一个 网虫 , 别 整天 只会 上网 玩游戏 呢 , 快 陪 着 我 去 超市 啊 !
- Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
游›