Đọc nhanh: 见贤思齐 (kiến hiền tư tề). Ý nghĩa là: ganh đua (với người tài đức).
见贤思齐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ganh đua (với người tài đức)
见到有才德的人就想着与他齐平
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见贤思齐
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 她 的 见解 让 我 反思
- Ý kiến của cô ấy khiến tôi suy nghĩ.
- 大家 的 意见 不齐
- Ý kiến của mọi người không đồng nhất.
- 圣贤 的 思想 影响 了 很多 人
- Tư tưởng của các thánh hiền đã ảnh hưởng đến nhiều người.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
见›
贤›
齐›