力争 lìzhēng
volume volume

Từ hán việt: 【lực tranh】

Đọc nhanh: 力争 (lực tranh). Ý nghĩa là: cố gắng; tranh thủ, nỗ lực, phấn đấu, tranh luận; tranh biện; đấu lý. Ví dụ : - 力争上游。 Phấn đấu vượt lên hàng đầu.. - 力争超额完成生产任务。 cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.. - 据理力争。 dựa vào lý lẽ để tranh luận.

Ý Nghĩa của "力争" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

力争 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cố gắng; tranh thủ, nỗ lực, phấn đấu

极力争取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Phấn đấu vượt lên hàng đầu.

  • volume volume

    - 力争 lìzhēng 超额完成 chāoéwánchéng 生产 shēngchǎn 任务 rènwù

    - cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.

✪ 2. tranh luận; tranh biện; đấu lý

极力争辩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 据理力争 jùlǐlìzhēng

    - dựa vào lý lẽ để tranh luận.

So sánh, Phân biệt 力争 với từ khác

✪ 1. 力争 vs 力求

Giải thích:

- "力争" có thể đứng một mình làm vị ngữ, nhưng "力求" không thể đứng một mình làm vị ngữ mà phải đi kèm với tính từ hoặc động từ làm tân ngữ.
- Tân ngữ của "力争" có thể là động từ hoặc danh từ, nhưng không phải là tính từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力争

  • volume volume

    - 他们 tāmen 战争 zhànzhēng 暴力 bàolì

    - Họ ghét chiến tranh và bạo lực.

  • volume volume

    - 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Phấn đấu vượt lên hàng đầu.

  • volume volume

    - 暴力手段 bàolìshǒuduàn zài 政治 zhèngzhì 斗争 dòuzhēng zhōng 常见 chángjiàn

    - Thủ đoạn bạo lực thường thấy trong đấu tranh chính trị.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 争取 zhēngqǔ 盈利 yínglì

    - Kinh doanh của anh ấy luôn có lãi.

  • volume volume

    - 力争 lìzhēng 超额完成 chāoéwánchéng 生产 shēngchǎn 任务 rènwù

    - cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 力争 lìzhēng 达到目标 dádàomùbiāo

    - Chúng ta phải ra sức để đạt được mục tiêu.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 力争 lìzhēng 生产 shēngchǎn 更上一层楼 gèngshàngyīcénglóu

    - ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 努力 nǔlì 缓和 huǎnhé 争论 zhēnglùn

    - Họ đang cố gắng xoa dịu cuộc tranh luận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao