Đọc nhanh: 力主 (lực chủ). Ý nghĩa là: chủ trương gắng sức thực hiện. Ví dụ : - 力主和谈。 chủ trương gắng sức đàm phán hoà bình.. - 因为天气要变,他力主提前出发。 vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.
力主 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ trương gắng sức thực hiện
极力主张
- 力主 和谈
- chủ trương gắng sức đàm phán hoà bình.
- 因为 天气 要变 , 他 力主 提前 出发
- vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力主
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 主力军
- quân chủ lực
- 主力 队员
- đội viên chính
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 他们 是 公司 的 主力 员工
- Họ là nhân viên chủ lực của công ty.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
力›