Đọc nhanh: 不甘示弱 (bất cam thị nhược). Ý nghĩa là: không chịu thua kém.
不甘示弱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chịu thua kém
not to be outdone
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不甘示弱
- 不甘示弱
- không cam chịu yếu kém thua người
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 大家 一致 表示 , 在 竞赛 中 决不 示弱
- mọi người đều đồng lòng, trong cạnh tranh không được tỏ ra yếu thế.
- 不要 欺凌 弱小
- Không được bắt nạt kẻ yếu.
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 他 对此 处分 表示 不满
- Anh ấy không hài lòng với quyết định xử phạt này.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
弱›
甘›
示›
không chịu cô đơn; muốn tham gia vào; người không chịu nhàn rỗi; không muốn làm người ngoài cuộc (muốn thể hiện mình hoặc tham gia vào một hoạt động nào đó)
Không muốn bị tụt hậu
không cam chịu thua kém người; không để thua chị kém em; thua trời một vạn không bằng thua bạn một li
nỗ lực phấn đấu; cố gắng vượt lên hàng đầu