Đọc nhanh: 上游配件 (thượng du phối kiện). Ý nghĩa là: phụ kiện cao cấp.
上游配件 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ kiện cao cấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上游配件
- 他 喜欢 上网 玩游戏
- Anh ấy thích lên mạng chơi game.
- 他们 在 报纸 上 报道 了 这件 事情
- Họ đã đưa tin đó trên báo chí.
- 他 上身 只 穿 一件 衬衫
- Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 他 在 这件 事情 上 过于 冲动 了
- Anh ấy quá bốc đồng trong việc này.
- 今天 晚上 开会 就 决定 这件 事儿 , 你 听信 吧
- tối nay mở cuộc họp để quyết định việc này, anh đợi tin nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
件›
游›
配›