Đọc nhanh: 铁面无私 (thiết diện vô tư). Ý nghĩa là: thiết diện vô tư; công chính nghiêm minh.
铁面无私 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiết diện vô tư; công chính nghiêm minh
形容公正严明,不讲情面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁面无私
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
- 他 面对 问题 束手无策
- Anh ấy bó tay trước vấn đề.
- 大公无私
- chí công vô tư
- 他 就是 这样 一个 大公无私 的 人
- Anh ấy luôn là một người chí công vô tư như thế đấy.
- 她 的 批评 很 铁面无私
- Những chỉ trích của cô ấy rất tàn nhẫn.
- 他们 的 无私 行动 赢得 了 赞誉
- Hành động vô tư của họ đã nhận được lời khen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
私›
铁›
面›
gương sáng treo cao (sự sáng suốt của quan toà)
chí công vô tư; công chính liêm minhcông tâm
gương sáng treo cao (ví với sự sáng suốt của quan toà)
quang minh chính đại; đàng hoàng
từ bỏ thân xác của mình để tìm kiếm chân lý của Phật (thành ngữ)
quân pháp bất vị thân; vì việc nước quên tình nhà; vì đại nghĩa không quản người thân; công pháp bất vị thân
cương trực công chính; không a dua nịnh bợ; thẳng thắn không nịnh bợ ai
sát nhân thành nhân; hi sinh vì nghĩa lớn (xả thân vì nghĩa lớn); hy sinh vì nghĩa lớn
trì luật vững như núi (thành ngữ); thực thi pháp luật một cách nghiêm minh
chí công vô tư; vì việc công, quên việc riêng
mất hết tính người (lục thân bao gồm bố, mẹ, anh, em, vợ, con đều không nhận)
hy sinh vì nghĩa; quên mình vì nghĩa
không ngừng nghỉtàn nhẫnđể hiển thị không có quý