Đọc nhanh: 掇臀捧屁 (xuyết đồn phủng thí). Ý nghĩa là: liếm ủng, để nâng mông và khen ngợi một cái rắm (thành ngữ); sử dụng những thứ bằng phẳng hơn để đạt được những gì người ta muốn, to con.
掇臀捧屁 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. liếm ủng
boot-licking
✪ 2. để nâng mông và khen ngợi một cái rắm (thành ngữ); sử dụng những thứ bằng phẳng hơn để đạt được những gì người ta muốn
to hold up buttocks and praise a fart (idiom); to use flatter to get what one wants
✪ 3. to con
to toady
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掇臀捧屁
- 他 知道 屁 啊
- Anh ta biết cái gì chứ.
- 他 捧起 小猫 轻轻 抚摸
- Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.
- 香烟 屁股
- đầu lọc.
- 他 的 屁股 受伤 了
- Mông anh ấy bị thương.
- 他 的 表情 让 人 捧腹大笑
- Biểu cảm của anh ấy khiến người khác cười lăn lộn.
- 他 突然 放屁 了
- Anh ấy đột nhiên đánh rắm.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 他 的话 都 是 放屁
- Những lời của anh ấy đều là nói xạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屁›
捧›
掇›
臀›