Đọc nhanh: 胁肩谄笑 (hiếp kiên siểm tiếu). Ý nghĩa là: khúm núm quỳ luỵ; nhún vai nhường nhịn; khúm núm; quỳ luỵ.
胁肩谄笑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khúm núm quỳ luỵ; nhún vai nhường nhịn; khúm núm; quỳ luỵ
耸起肩膀,装出笑脸,形容谄媚的丑态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胁肩谄笑
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 不苟言笑
- không nói cười tuỳ tiện
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 为 人 嗤笑
- bị người ta chế nhạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笑›
肩›
胁›
谄›