Đọc nhanh: 如蚁附膻 (như nghĩ phụ đãn). Ý nghĩa là: như kiến bu chỗ tanh; bu lại như ruồi.
如蚁附膻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như kiến bu chỗ tanh; bu lại như ruồi
像蚂蚁附着在有膻味的东西上,比喻许多臭味相投的人追求某种恶劣的事物,也比喻依附有钱有势的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如蚁附膻
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 三只 蚂蚁 找 食物
- Ba con kiến đang tìm thức ăn.
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
膻›
蚁›
附›
ngưu tầm ngưu, mã tầm mã; mùi thối hợp nhau; bọn xấu thường chơi chung với nhau, nồi nào vung nấy, mây tầng nào gặp mây tầng đó
như ruồi theo đuổi mùi hôi thối (thành ngữ); đám đông săn đuổi những người giàu có và quyền lựcđám đông chạy theo thùng rác
xua như xua vịt; chạy theo như vịt; đổ xô vào; bon chen
nịnh nọt; bợ đỡ; nịnh hót; ôm chân ấp bóng