Đọc nhanh: 守正不阿 (thủ chính bất a). Ý nghĩa là: phải nghiêm túc công bằng và vô tư.
守正不阿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải nghiêm túc công bằng và vô tư
to be strictly just and impartial
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守正不阿
- 《 阿 Q 正传 》
- AQ chính truyện (tiểu thuyết nổi tiếng của Lỗ Tấn)
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 不 务正
- không làm việc chính đáng.
- 不用 搞 得 那么 正式
- Không cần làm chỉn chu đến vậy đâu.
- 市场竞争 要 遵守规则 , 不能 采取 不 正当 手段
- Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
守›
正›
阿›