gǎng
volume volume

Từ hán việt: 【cương】

Đọc nhanh: (cương). Ý nghĩa là: đồi; gò, lằn, cương vị; chỗ gác; trạm gác; vọng gác. Ví dụ : - 路边有个矮岗。 Bên cạnh đường có một gò đất thấp.. - 那有个小岗。 Có một gò đất nhỏ ở đó.. - 眉毛脱了只剩下两道肉岗儿。 Lông mày rụng hết rồi, chỉ còn lại hai lằn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đồi; gò

高起的土坡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 路边 lùbiān 有个 yǒugè 矮岗 ǎigǎng

    - Bên cạnh đường có một gò đất thấp.

  • volume volume

    - 那有 nàyǒu 小岗 xiǎogǎng

    - Có một gò đất nhỏ ở đó.

✪ 2. lằn

(岗儿) 岗子2.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眉毛 méimao tuō le zhǐ 剩下 shèngxià 两道 liǎngdào 肉岗儿 ròugǎngér

    - Lông mày rụng hết rồi, chỉ còn lại hai lằn.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 一道 yīdào gǎng

    - Ở đây có một đường lằn.

✪ 3. cương vị; chỗ gác; trạm gác; vọng gác

岗位;岗哨

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài xīn 岗位 gǎngwèi shàng 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đang chăm chỉ làm việc ở cương vị mới.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 岗哨 gǎngshào hěn 重要 zhòngyào

    - Cái vọng gác đó rất quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 哨站 shàozhàn 岗位 gǎngwèi 卫兵 wèibīng huò 哨兵 shàobīng de 指派 zhǐpài de 站岗 zhàngǎng 位置 wèizhi

    - Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực

  • volume volume

    - 哈密瓜 hāmìguā 岗口儿甜 gàngkǒuertián

    - dưa Ha Mi rất ngọt.

  • volume volume

    - 哈密瓜 hāmìguā 岗口儿甜 gàngkǒuertián

    - dưa lưới hami có vị ngọt.

  • volume volume

    - 合理 hélǐ 搭配 dāpèi 人员 rényuán 岗位 gǎngwèi

    - Phân bổ vị trí nhân viên hợp lý.

  • volume volume

    - 黄土岗 huángtǔgǎng ér

    - hoàng thổ cương; đồi đất vàng

  • volume volume

    - 公共汽车 gōnggòngqìchē 艰难 jiānnán shàng 陡峭 dǒuqiào de 山岗 shāngāng

    - Xe buýt leo lên đồi dốc dựng đứng một cách vất vả.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī diào xīn 岗位 gǎngwèi

    - Công ty điều động anh ấy đến vị trí mới.

  • volume volume

    - bèi 任用 rènyòng dào xīn 岗位 gǎngwèi

    - Anh ấy được bổ nhiệm đến vị trí mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng , Gǎng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:丨フ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UBK (山月大)
    • Bảng mã:U+5C97
    • Tần suất sử dụng:Cao