Đọc nhanh: 胶着 (giao trứ). Ý nghĩa là: giằng co; cầm cự. Ví dụ : - 胶着状态。 trạng thái giằng co.
胶着 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giằng co; cầm cự
比喻相持不下,不能解决
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胶着
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 这场 比赛 咬 得分 , 十分 胶着
- Trận đấu này có tỷ số rất sát nhau, rất căng thẳng.
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
胶›