Đọc nhanh: 分内 (phân nội). Ý nghĩa là: thuộc bổn phận; phận sự; trách nhiệm. Ví dụ : - 关心学生是教师分内的事。 quan tâm học sinh là trách nhiệm của giáo viên.
分内 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuộc bổn phận; phận sự; trách nhiệm
本分以内
- 关心 学生 是 教师 分内 的 事
- quan tâm học sinh là trách nhiệm của giáo viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分内
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 台观 内 装饰 十分 华丽
- Bên trong đài quán trang trí rất lộng lẫy.
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
- 关心 学生 是 教师 分内 的 事
- quan tâm học sinh là trách nhiệm của giáo viên.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
分›