Đọc nhanh: 出其不意 (xuất kì bất ý). Ý nghĩa là: đánh bất ngờ; hành động khi người ta không đề phòng; bất ngờ không tưởng, bất thình lình.
出其不意 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh bất ngờ; hành động khi người ta không đề phòng; bất ngờ không tưởng
趁对方没有料到 (就采取行动)
✪ 2. bất thình lình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出其不意
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 出其不意
- bất ngờ xuất hiện
- 他生 不出 好 主意
- Anh ấy không thể nghĩ ra ý kiến hay.
- 不可 拂其 意愿
- Không thể trái ý nguyện vọng của họ.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 稍 不经意 , 就 会 出错
- hơi vô ý một tí là sẽ có sai sót ngay
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
其›
出›
意›
đánh úp; tập kích; đánh địch bất ngờ; tập kích bất ngờ; tấn công bất ngờ
hóa ra khác với mong đợi (thành ngữ); bất ngờ
xem 出其不意 , 攻其不備 | 出其不意 , 攻其不备 [chu1 qi2 bu4 yi4, chiêng1 qi2 bu4 bei4]
bất ngờ; thình lình; gây ngạc nhiên; không ngờhú hoạ
không ngờ; ngoài dự liệu; bất ngờ
nhanh như chớp; sét đánh không kịp bưng tay
giương đông kích tây; khua bên đông đánh bên tây; chiến thuật đánh lạc hướng đối phương; thanh đông kích tây
Thình Lình Xảy Ra, Xảy Ra Bất Ngờ