Đọc nhanh: 大出其汗 (đại xuất kì hãn). Ý nghĩa là: đổ mồ hôi vào xô (thành ngữ).
大出其汗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổ mồ hôi vào xô (thành ngữ)
to sweat buckets (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大出其汗
- 争吵 滋出 了 大 矛盾
- Cãi nhau gây ra mâu thuẫn lớn.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 云南 出产 大理石
- Vân Nam sản xuất đá granit.
- 他 运动 后 大量 出汗
- Anh ấy ra nhiều mồ hôi sau khi tập thể dục.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 满身 大 汗 , 连 头发 上 都 可以 绞 出水 来
- người đầy mồ hôi, ngay cả tóc cũng có thể vắt ra nước.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
出›
大›
汗›