Đọc nhanh: 迅雷不及掩耳 (tấn lôi bất cập yểm nhĩ). Ý nghĩa là: nhanh như chớp; sét đánh không kịp bưng tay.
迅雷不及掩耳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh như chớp; sét đánh không kịp bưng tay
比喻动作或事件突然而来,使人来不及防备
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迅雷不及掩耳
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 不 遑 顾及
- không kịp lo đến
- 不及 中 人
- chưa được bậc trung
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
及›
掩›
耳›
迅›
雷›