Đọc nhanh: 防患未然 (phòng hoạn vị nhiên). Ý nghĩa là: bảo vệ, để nip cái gì đó từ trong trứng nước, để ngăn chặn những rắc rối trước sự kiện (thành ngữ).
防患未然 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bảo vệ
to forestall
✪ 2. để nip cái gì đó từ trong trứng nước
to nip sth in the bud
✪ 3. để ngăn chặn những rắc rối trước sự kiện (thành ngữ)
to prevent troubles before the event (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防患未然
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 他 对 未来 感到 患得患失
- Anh ấy lo lắng về tương lai của mình.
- 防患于未然
- phòng hoạ khi chưa xảy ra.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 加强防卫 才能 有备无患
- Chỉ bằng cách tăng cường phòng thủ, chúng ta mới có thể tránh được tai họa.
- 山姆 · 梅森 给 尸体 做 防腐 以 争取时间 然后
- Sam Mason ướp xác để câu giờ rồi phi tang xác
- 这幅 画 虽然 画得 不够 好 , 但 你 把 它 说 得 一文不值 , 也 未免 过分 了
- bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
患›
未›
然›
防›
sống yên ổn nghĩ đến ngày gian nguy; trong thời bình phải nghĩ đến thời loạn
phòng ngừa chu đáo; lo trước tính sau (ví với việc đề phòng trước)Câu tục ngữ này là một cách nói tượng hình cho việc lên kế hoạch trước, hoặc chuẩn bị từ trước. Ở đây 未 雨 (wèiyǔ) có nghĩa là trước khi trời mưa. 未 (Wèi) thường để chỉ một điều diễn
xem 防患未然
để ngăn chặn một thảm họa trước khi sự kiện xảy ra (thành ngữ); để nip cái gì đó từ trong trứng nước
Dự liệu; đề phòng
lo trước khỏi hoạ; phòng trước vô hại; có phòng bị trước sẽ tránh được tai hoạ; dự phòng
đề phòng cẩn thận; ngăn chặn sai lầm từ đầu; bóp chết từ trong trứng nước
dập mầm mống; diệt từ trong trứng nước
trở bếp dời củi; phòng xa không cho tai hoạ xảy ra; uốn cong ống khói, dời củi đi xa (có một nhà làm ống khói thẳng, bên ngoài chất đầy củi, có người thấy thế bèn khuyên nên làm ống khói cong và để củi tránh ra xa, phòng chống hoả hoạn. Chủ nhân khôn
Mất Bò Mới Lo Làm Chuồng, Khát Nước Mới Lo Đào Giếng (Ví Với Việc Đã Hỏng Rồi Mới Lo Cứu Chữa)
mặc kệ; buông xuôi; bỏ mặcbuông trôibỏ lỏng
cứu chữa không kịp; nước đến chân mới nhảy
ngoài mong đợi (thành ngữ); bất ngờ
nước đến chân mới nhảy; khát nước mới lo đào giếng; mất bò mới lo làm chuồng
nước tới trôn mới nhảy; không chịu chuẩn bị trước; ngày thường không thắp hương, cuống lên mới ôm chân Phật; bình thường không liên hệ, lúc cần lại đến cầu khẩn; bình thường không chịu chuẩn bị trước, có việc mới cuống quýt đối phó. 谚语:"平 时不烧香,急来抱佛脚
không ngờ; ngoài dự liệu; bất ngờ
đánh bất ngờ; hành động khi người ta không đề phòng; bất ngờ không tưởngbất thình lình
tình huống xảy ra bất ngờ, đột ngột nên không kịp chuẩn bị