Đọc nhanh: 意料之中 (ý liệu chi trung). Ý nghĩa là: như mong đợi, không có gì ngạc nhiên.
意料之中 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. như mong đợi
as expected
✪ 2. không có gì ngạc nhiên
to come as no surprise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意料之中
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 我 不 愿意 牵扯 到 这场 学制 改革 的 争论 之中
- Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.
- 心中 颇 有 不忿 之意
- trong lòng có nhiều bất bình
- 结果 在 意料之中
- Kết quả nằm trong dự đoán.
- 这是 意料中 的 事 , 我们 并 不 感到 惊诧
- chuyện này nằm trong dự liệu, nên chúng tôi không cảm thấy ngạc nhiên.
- 这种 意料之外 的 的 事会令 他 打破常规
- Điều bất ngờ có thể khiến anh ta phá vỡ giao thức.
- 他 的 成功 在 意料之中
- Thành công của anh ấy đã được dự liệu.
- 比赛结果 在 意想 之中
- kết quả trận đấu nằm trong dự đoán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
之›
意›
料›