Đọc nhanh: 出其不意,攻其不备 (xuất kì bất ý công kì bất bị). Ý nghĩa là: để bắt kẻ thù mất cảnh giác bằng một cuộc tấn công bất ngờ (thành ngữ, từ "Nghệ thuật chiến tranh" của Sunzi 孫子兵法 | 孙子兵法).
出其不意,攻其不备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để bắt kẻ thù mất cảnh giác bằng một cuộc tấn công bất ngờ (thành ngữ, từ "Nghệ thuật chiến tranh" của Sunzi 孫子兵法 | 孙子兵法)
to catch an enemy off guard with a surprise attack (idiom, from Sunzi's"The Art of War" 孫子兵法|孙子兵法 [Sun1 zǐ Bing1 fǎ])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出其不意,攻其不备
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 出其不意
- bất ngờ xuất hiện
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
- 我们 因为 语言不通 , 只好 用 手势 和 其他 方法 来 表达 心意
- chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
其›
出›
备›
意›
攻›