出人意料 chūrényìliào
volume volume

Từ hán việt: 【xuất nhân ý liệu】

Đọc nhanh: 出人意料 (xuất nhân ý liệu). Ý nghĩa là: không ngờ; ngoài dự liệu; bất ngờ. Ví dụ : - 这件事情太出人意料了以至于我一时不知道说什么好。 Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn

Ý Nghĩa của "出人意料" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出人意料 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không ngờ; ngoài dự liệu; bất ngờ

(事物的好坏、情况的变化、数量的大小等) 出于人们的意料之外也说出人意表

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing tài 出人意料 chūrényìliào le 以至于 yǐzhìyú 一时 yīshí 知道 zhīdào shuō 什么 shénme hǎo

    - Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出人意料

  • volume volume

    - 出人意表 chūrényìbiǎo

    - ngoài dự tính

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 出乎意料 chūhūyìliào

    - Việc này ngoài dự đoán.

  • volume volume

    - 故事 gùshì de 结尾 jiéwěi 出乎意料 chūhūyìliào

    - Phần kết của câu chuyện thật bất ngờ.

  • volume volume

    - zhè 职位 zhíwèi 出乎意料 chūhūyìliào gěi le

    - chức này không ngờ lại giao cho tôi.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 钥匙卡 yàoshikǎ 没人能 méirénnéng 随意 suíyì 进出 jìnchū

    - Không ai ra vào mà không có thẻ cào.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing tài 出人意料 chūrényìliào le 以至于 yǐzhìyú 一时 yīshí 知道 zhīdào shuō 什么 shénme hǎo

    - Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn

  • volume volume

    - 个人 gèrén yǒu 一套 yītào 两室 liǎngshì 厅房 tīngfáng 房屋 fángwū 诚意 chéngyì 出租 chūzū

    - Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 衣料 yīliào shì 特意 tèyì 托人 tuōrén cóng 上海 shànghǎi 买来 mǎilái 送给 sònggěi de

    - vải này là ý đặc biệt của anh ấy nhờ người đi Thượng Hải mua về tặng chị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa