Đọc nhanh: 不意 (bất ý). Ý nghĩa là: không ngờ; chẳng ngờ; bất ngờ; nào ngờ, bất đồ, bất ý. Ví dụ : - 出其不意 bất ngờ xuất hiện. - 不意大雨如注,不能起程 không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
不意 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không ngờ; chẳng ngờ; bất ngờ; nào ngờ
不料;没想到
- 出其不意
- bất ngờ xuất hiện
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
✪ 2. bất đồ
✪ 3. bất ý
没有想到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不意
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
意›