Đọc nhanh: 声东击西 (thanh đông kích tây). Ý nghĩa là: giương đông kích tây; khua bên đông đánh bên tây; chiến thuật đánh lạc hướng đối phương; thanh đông kích tây.
声东击西 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giương đông kích tây; khua bên đông đánh bên tây; chiến thuật đánh lạc hướng đối phương; thanh đông kích tây
为了迷惑敌人,表面上宣扬要攻打这一方面,其实是攻打另一方面 (语本《通典·兵典六》:'声言击东,其实击西')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声东击西
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 东倒西歪
- ngả nghiêng; ngả xiêu ngả vẹo
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 东一句西 一句
- ăn nói lộn xộn; không đầu không đuôi; câu này câu nọ.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
击›
声›
西›
vây Nguỵ cứu Triệu (năm 353 trước công nguyên, nước Nguỵ vây đánh kinh đô Hàm Đan của nước Triệu. Nước Tề phái Điền Kỵ dẫn quân đi cứu Triệu. Điền Kỵ dùng kế sách của quân sư Tôn Tẫn. Nhân khi nước Nguỵ không phòng bị kéo quân đi đánh Nguỵ, quân Nguỵ
điệu hổ ly sơn; nhử hổ xa rừng; nhử địch ra xa căn cứ (tách kẻ mạnh ra khỏi hoàn cảnh có lợi của hắn để dễ bề tiêu diệt)
(thành ngữ) tránh xa chủ lực của kẻ thù và tấn công vào điểm yếu của hắn
đánh bất ngờ; hành động khi người ta không đề phòng; bất ngờ không tưởngbất thình lình
thắng vì đánh bất ngờ
hoạt động bí mật; hoạt động ngầm; Trong Minh tu sạn đạo, Ám độ Trần Thương 明修栈道,暗度陈仓 (míng xiū zhàn dào,àn dù chén cāng) – Truyện Hàn Tín vờ sửa sạn đạo, ngầm vượt Trần Thương, là kế thứ 8 trong 36 kế, đại loại hơi giống giương đông kích tây.tư thông