Đọc nhanh: 无出其右 (vô xuất kì hữu). Ý nghĩa là: không sánh được, không có gì tốt hơn, không bình đẳng.
无出其右 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không sánh được
matchless
✪ 2. không có gì tốt hơn
there is nothing better
✪ 3. không bình đẳng
without equal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无出其右
- 他们 安然无恙 地 出现 了
- Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.
- 他 的 妻子 和 其 支持者 随后 到 警局 将 他 保释 了 出来
- Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
- 与其 出去玩 , 我 宁可 在家 看书
- Thay vì đi chơi, tôi thà ở nhà đọc sách còn hơn.
- 我 生活 在 这个 天地 里 , 作出 的 反应 无法 投其所好
- Tôi sống trong thế giới này, và tôi không thể đáp ứng theo ý thích của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
出›
右›
无›