Đọc nhanh: 出乎意料 (xuất hồ ý liệu). Ý nghĩa là: bất ngờ; thình lình; gây ngạc nhiên; không ngờ, hú hoạ. Ví dụ : - 这职位出乎意料地给了我。 chức này không ngờ lại giao cho tôi.
出乎意料 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bất ngờ; thình lình; gây ngạc nhiên; không ngờ
料想不到地
- 这 职位 出乎意料 地 给 了 我
- chức này không ngờ lại giao cho tôi.
✪ 2. hú hoạ
事理上不一定要发生而发生的; 超出一般规律的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出乎意料
- 他生 不出 好 主意
- Anh ấy không thể nghĩ ra ý kiến hay.
- 这件 事 出乎意料
- Việc này ngoài dự đoán.
- 故事 的 结尾 出乎意料
- Phần kết của câu chuyện thật bất ngờ.
- 这 职位 出乎意料 地 给 了 我
- chức này không ngờ lại giao cho tôi.
- 这件 事情 太 出人意料 了 , 以至于 我 一时 不 知道 说 什么 好
- Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn
- 他 的 成功 在 意料之中
- Thành công của anh ấy đã được dự liệu.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 你 怎么 想 出 这么 好 的 主意 , 真是 天才 !
- Bạn làm sao nghĩ ra ý tưởng tuyệt vời như vậy, thật là thiên tài!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
出›
意›
料›
ngoài mong đợi (thành ngữ); bất ngờ
đến như một bất ngờvượt quá mọi mong đợi
bất ngờ; nằm ngoài dự kiến; không thể lường trước
ngoài mong đợi (thành ngữ); bất ngờ
không ngờ; ngoài dự liệu; bất ngờ
đánh bất ngờ; hành động khi người ta không đề phòng; bất ngờ không tưởngbất thình lình
Thình Lình Xảy Ra, Xảy Ra Bất Ngờ
Khó Tin
Bất Ngờ, Không Nghĩ Tới
Không Như Mong Đợi